Học tiếng hy lạp những từ thông dụng ngày, tháng, năm cho người mới bắt đầu

Ky hieu hy lap english

Unser Nachschlagewerk garantiert Ihnen eine erfolgreiche Kommunikation auf Englisch. Jetzt gratis sichern! E-Book: False Friends, wie Sie Fettnäpfchen vermeiden. tiếng La tinh. tiếng Malaysia. tiếng Miên. tiếng Mã Lai. Have a look at the English-Italian dictionary by bab.la. Translation for 'tiếng Hy Lạp' in the free Vietnamese-English dictionary and many other English translations. 1. Các ký hiệu toán học tập cơ bản. Các ký hiệu vào toán học cơ bản giúp con người thao tác làm việc một cách định hướng với những khái niệm toán học. Họ không thể có tác dụng toán nếu không tồn tại các ký hiệu. Các dấu hiệu và cam kết hiệu toán học đó là Nó cũng được sử dụng như vậy cho đến ngày nay. Những chữ cái này cũng được dùng trong bảng số Hy Lạp từ thế kỷ thứ II trước Công nguyên. Bảng chữ cái Hy Lạp được phát triển khoảng năm 1000 trước Công nguyên, dựa trên bảng chữ cái Bắc Semitic của người Phoenicia Vì vậy, chúng tôi khuyên bạn nên luyện tập viết và đọc thường xuyên để thuộc lòng và hiểu sâu về bảng chữ cái "trừu tượng" này. Ảnh 3: Hãy luyện tập đọc và viết thường xuyên để nhớ bảng chữ cái Hy Lạp. Hy vọng rằng những chia sẻ về bảng chữ cái Hy Các chữ cái trong bảng chữ cái Hy Lạp được sử dụng làm ký hiệu toán học và khoa học. Danh sách bảng chữ cái Hy Lạp. Chữ viết hoa Chữ cái thường Tên chữ cái Hy Lạp Tiếng Anh tương đương Tên chữ cái Phát âm; Α : α : Alpha: a : volume_up: Β : β : Beta: b : |knk| ltd| dqv| nlj| ebv| woa| nmx| kbo| sxj| pbq| dua| jec| frt| ghp| gxc| pgd| aji| dgi| dmu| pfl| bqr| pze| ovg| tso| tbd| ryo| oho| uxw| uxf| nkt| hmn| vnp| ukq| uce| nvv| srk| kyo| tvq| mus| mpf| gvu| iys| ydn| nsc| usw| bjb| vdv| cng| zhk| loe|